Mục lục bài viết
Nội dung
- Cấu trúc do…while
- Cấu trúc while
- Cấu trúc for
- Cấu trúc foreach
Cấu trúc do…while
Cú pháp:
do {
statement;
}while(expression);
Ý nghĩa:
- B1: Statement được thực hiện
- B2: Expression được định trị.
- Nếu expression là true thì quay lại bước 1
- Nếu expression là false thì thoát khỏi vòng lặp.
Để thoát vòng lặp: dùng break
Để kết thúc sớm 1 vòng lặp: dùng continue
Nhận xét:
- Vòng lặp được chạy ít nhất 1 lần
Ví dụ
n = 1;
i = 1;
do
{
n *= i;
i++;
} while (i<=5);
Console.WriteLine(“5! = {0}”, n);
Cấu trúc while
Cú pháp:
while(expression)
statement;
Ý nghĩa:
- B1: Expression được định trị
- B2: Nếu kết quả là true thì statement thực thi và quay lại B1
- B3: Nếu kết quả là false thì thoát khỏi vòng lặp while.
Để thoát vòng lặp: dùng break
Để kết thúc sớm 1 vòng lặp: dùng continue
Lệnh trong while có thể không được thực hiện lần nào
Ví dụ:
n = 1;
i = 1;
while (i <= 5)
{
n *= i;
i++;
}
Console.WriteLine(“5 giai thua la : {0}”, n);
Cấu trúc for
Cú pháp:
for (Exp1; Exp2; Exp3)
statement;
Ý nghĩa:
- Exp1: là biểu thức khởi tạo được thực hiện.
- Exp2: là biểu thức điều kiện
- Exp3: biểu thức điều khiển lặp
Để thoát vòng lặp: dùng break
Để kết thúc sớm 1 vòng lặp: dùng continue
Ví dụ:
int i;
int n = 1;
for(i=1; i<=5; i++)
{
n *= i;
}
Console.WriteLine(“5 giai thừa là : {0}”, n);
Cấu trúc foreach
Cú pháp:
foreach(<biến lặp> in <mảng, tập hợp>)
{
<Công việc>;
}
Ví dụ:
string str = “abcde”;
string newCh = “”;
string ch = “”;
foreach(char c in str)
{
ch = char.ToUpper(c).ToString();
newCh += ch;
}
Tổng kết bài học
- do … while: phù hợp với suy nghĩ tự nhiên khi thiết kế thuật toán.
- while: khắc phục một số trường hợp lỗi của phát biểu do … while
- for: cách viết ngắn gọn của phát biểu while, sử dụng khi điều kiện lặp phụ thuộc vào biến lặp và số lần lặp có thể biết trước
- foreach: duyệt đối tượng trong tập danh sách
07/03/2022 Ứng Dụng Miễn Phí