Mất 2 phút đọc

Chuỗi và các thao tác trên chuỗi trong C#

Nội dung

  • Ký tự
  • Chuỗi
  • Các thao tác trên chuỗi

Kiểu ký tự

Lưu trữ ký tự Unicode 16-bit

Kiểu trong .NET framework: System.Char

Miền giá trị: [0, 65535]

Cách khai báo

  • Khai báo ký tự
  • char ch1 = ‘a’;
  • Chuyển từ số nguyên
  • char ch2 = (char) 65; // Ký tự ‘A’ 65=>ASCII
  • Chú ý:
  • Sử dụng dấu nháy đơn để khai báo kiểu char

Chuyển đổi kiểu ký tự

char.Parse(string)

Convert.ToChar(string)

Chú ý: Chuỗi đưa vào chuyển đổi chỉ có 1 ký tự.

  • char ch1 = Convert.ToChar(“a”); // ch1 = ‘a’
  • char ch1 = Convert.ToChar(“aa”); // báo lỗi

So sánh kiểu ký tự

Compare:

– So sánh 2 ký tự, trả về hiệu số giữa ký tự so sánh và ký tự được so sánh.

– Ví dụ:

  • char ch1 = ‘A’;
  • char ch2 = ‘B’;
  • Console.WriteLine(ch1.CompareTo(ch2));
  • Kết quả: -1 (ký tự ch1 nhỏ hơn 1 so với ký tự ch2)
  • 0->2 ký tự bằng nhau
  • <0->ch1 < ch2
  • >0-> ch1>ch2

Equals

  • True: nếu 2 ký tự bằng nhau
  • False: nếu 2 ký tự không bằng nhau

Ví dụ:

  • char ch1 = ‘A’;
  • char ch2 = (char)65;
  • char ch3 = ‘B’;
  • Console.WriteLine(ch1.Equals(ch2)); //Kết quả ‘True’
  • Console.WriteLine(ch1.Equals(ch3)); //Kết quả ‘False’

Kiểm tra ký tự

  • Char.IsDigit(ch): True nếu ch là chữ số
  • Char.IsLetter(ch): True nếu ch là chữ cái
  • Char.IsNumeric(ch): True nếu ch là chữ số Unicode
  • Char.IsWhiteSpace(ch): True nếu ch là khoảng trắng
  • Char.IsLower(ch): True nếu ch là chữ thường
  • Char.IsUpper(ch): True nếu ch là chữ hoa
  • Console.WriteLine(Char.IsDigit(‘1’)); //True
  • Console.WriteLine(Char.IsDigit(‘½’)); //False
  • Console.WriteLine(Char.IsNumber(‘½’)); //True
  • Console.WriteLine(Char.IsNumber(‘2’)); //True
  • Console.WriteLine(Char.IsLetter(‘1’)); //False
  • Console.WriteLine(Char.IsLower(‘A’)); //False
  • Console.WriteLine(Char.IsUpper(‘a’)); //False
  • Console.WriteLine(Char.IsWhiteSpace(‘  ‘)); //True

Thao tác với ký tự

Char.ToLower(char):

  • Chuyển ký tự từ chữ hoa sang chữ thường
  • char ch1 = ‘A’;
  • Console.WriteLine(Char.ToLower(ch1));
  • Kết quả: a

Char.ToUpper(char):

  • Chuyển ký tự từ chữ thường sang chữ hoa
  • char ch1 = ‘a’;
  • Console.WriteLine(Char.ToUpper(ch1));
  • Kết quả: A

Chuỗi

Mảng các ký tự thuộc kiểu char

Kiểu trong .NET framework: System.String

Khai báo chuỗi

  • string str = “Text”;

Chuỗi với ký tự đặc biệt (escape character)

  • Tab: “\t”
  • Xuống hàng: “\n”
  • Backslash: “\\”

Khai báo nguyên văn: thêm dấu ‘@’

  • string str2 = @”C:\Windows”;

ToString(): trả về chuỗi ứng với nội dung của biến

  • int i = 1;
  • string str = i.ToString();

Convert.ToString(obj)

  • int i = 1;
  • string str = Convert.ToString(i);

ToCharArray() hoặc []: Trả về mảng các ký tự trong chuỗi

string str1 = “Hello”;
//Tra ve ky tu e
char ch1 = str1.ToCharArray()[1];
Console.WriteLine(ch1);

Length: Trả về độ dài chuỗi (số ký tự)

  • string str1 = “Text”;
  • int i = str1.Length; //i = 4

 

5/5 - (1 Bình chọn)
1255 lượt xem

11/03/2022 Ứng Dụng Miễn Phí

Bài viết liên quan

Block "5_tab_footer" not found