Mục lục bài viết
Nội dung
- Ký tự
- Chuỗi
- Các thao tác trên chuỗi
Kiểu ký tự
Lưu trữ ký tự Unicode 16-bit
Kiểu trong .NET framework: System.Char
Miền giá trị: [0, 65535]
Cách khai báo
- Khai báo ký tự
- char ch1 = ‘a’;
- Chuyển từ số nguyên
- char ch2 = (char) 65; // Ký tự ‘A’ 65=>ASCII
- Chú ý:
- Sử dụng dấu nháy đơn để khai báo kiểu char
Chuyển đổi kiểu ký tự
char.Parse(string)
Convert.ToChar(string)
Chú ý: Chuỗi đưa vào chuyển đổi chỉ có 1 ký tự.
- char ch1 = Convert.ToChar(“a”); // ch1 = ‘a’
- char ch1 = Convert.ToChar(“aa”); // báo lỗi
So sánh kiểu ký tự
Compare:
– So sánh 2 ký tự, trả về hiệu số giữa ký tự so sánh và ký tự được so sánh.
– Ví dụ:
- char ch1 = ‘A’;
- char ch2 = ‘B’;
- Console.WriteLine(ch1.CompareTo(ch2));
- Kết quả: -1 (ký tự ch1 nhỏ hơn 1 so với ký tự ch2)
- 0->2 ký tự bằng nhau
- <0->ch1 < ch2
- >0-> ch1>ch2
Equals
- True: nếu 2 ký tự bằng nhau
- False: nếu 2 ký tự không bằng nhau
Ví dụ:
- char ch1 = ‘A’;
- char ch2 = (char)65;
- char ch3 = ‘B’;
- Console.WriteLine(ch1.Equals(ch2)); //Kết quả ‘True’
- Console.WriteLine(ch1.Equals(ch3)); //Kết quả ‘False’
Kiểm tra ký tự
- Char.IsDigit(ch): True nếu ch là chữ số
- Char.IsLetter(ch): True nếu ch là chữ cái
- Char.IsNumeric(ch): True nếu ch là chữ số Unicode
- Char.IsWhiteSpace(ch): True nếu ch là khoảng trắng
- Char.IsLower(ch): True nếu ch là chữ thường
- Char.IsUpper(ch): True nếu ch là chữ hoa
- Console.WriteLine(Char.IsDigit(‘1’)); //True
- Console.WriteLine(Char.IsDigit(‘½’)); //False
- Console.WriteLine(Char.IsNumber(‘½’)); //True
- Console.WriteLine(Char.IsNumber(‘2’)); //True
- Console.WriteLine(Char.IsLetter(‘1’)); //False
- Console.WriteLine(Char.IsLower(‘A’)); //False
- Console.WriteLine(Char.IsUpper(‘a’)); //False
- Console.WriteLine(Char.IsWhiteSpace(‘ ‘)); //True
Thao tác với ký tự
Char.ToLower(char):
- Chuyển ký tự từ chữ hoa sang chữ thường
- char ch1 = ‘A’;
- Console.WriteLine(Char.ToLower(ch1));
- Kết quả: a
Char.ToUpper(char):
- Chuyển ký tự từ chữ thường sang chữ hoa
- char ch1 = ‘a’;
- Console.WriteLine(Char.ToUpper(ch1));
- Kết quả: A
Chuỗi
Mảng các ký tự thuộc kiểu char
Kiểu trong .NET framework: System.String
Khai báo chuỗi
- string str = “Text”;
Chuỗi với ký tự đặc biệt (escape character)
- Tab: “\t”
- Xuống hàng: “\n”
- Backslash: “\\”
Khai báo nguyên văn: thêm dấu ‘@’
- string str2 = @”C:\Windows”;
ToString(): trả về chuỗi ứng với nội dung của biến
- int i = 1;
- string str = i.ToString();
Convert.ToString(obj)
- int i = 1;
- string str = Convert.ToString(i);
ToCharArray() hoặc []: Trả về mảng các ký tự trong chuỗi
string str1 = “Hello”;
//Tra ve ky tu e
char ch1 = str1.ToCharArray()[1];
Console.WriteLine(ch1);
Length: Trả về độ dài chuỗi (số ký tự)
- string str1 = “Text”;
- int i = str1.Length; //i = 4
11/03/2022 Ứng Dụng Miễn Phí