Mục lục bài viết
Nội dung
- Ý nghĩa của List
- Khai báo và sử dụng List
- Các phương thức trên List
Ý nghĩa của List
- Lớp List trong C# thuộc thư viện System.Collections.Generic.
- List là lựa chọn thay thế cho một mảng. List hoạt động như 1 danh sách liên kết
- Ta có thể thêm và gỡ bỏ các item từ một list tại một vị trí đã xác định nó có thể tự điều chỉnh kích cỡ một cách tự động.
- Nó cũng cho phép cấp phát bộ nhớ động, thêm, tìm kiếm và sắp xếp các item trong một list.
Khai báo và sử dụng List
List ds1 = new List();
List ds2 = new List();
List ds3 = new List();
List ds = new List();
ds.Add(“an”);//thêm phần tử
ds.Add(“bình”);
ds.Remove(“an”);//xóa phần tử
ds.Add(“happy”);
foreach(string s in ds)//duyệt danh sách
{
Console.WriteLine(s);
}
for(int i=0;i<ds.Count;i++)
{
}
ds.Clear();//xóa toàn bộ
Các phương thức trên List
STT | Phương thức |
1 | void Add(object value);Thêm một đối tượng vào phần cuối của List |
2 | void AddRange(ICollection c);Thêm các phần tử của một ICollection vào phần cuối của List |
3 | void Clear();Gỡ bỏ các phần tử từ List đó |
4 | bool Contains(object item); Xác định có hay không một phần tử là nằm trong List |
5 | List GetRange(int index, int count);Trả về một List mà biểu diễn một tập con của các phần tử trong List nguồn |
6 | int IndexOf(object) -> Trả về chỉ mục (dựa trên cơ sở 0) của lần xuất hiện đầu tiên của một giá trị trong List hoặc một phần của nó |
7 | void Insert(int index, object value) -> Chèn một phần tử vào List tại chỉ mục đã xác định |
8 | void InsertRange(int index, ICollection c) -> Chèn một phần tử của một collection vào List tại chỉ mục đã xác định |
9 | void Remove(object obj) -> Xóa bỏ lần xuất hiện đầu tiên của một đối tượng đã xác định tại chỉ mục đã xác định |
10 | void RemoveAt(int index) -> Xóa bỏ phần tử tại chỉ mục đã xác định của List |
11 | void RemoveRange(int index, int count) -> Gỡ bỏ một dãy phần tử từ List |
12 | void Reverse();Đảo ngược thứ tự phần tử trong List |
13 | void SetRange(int index, ICollection c) -> Sao chép các phần tử của một collection qua một dãy các phần tử trong List |
14 | void Sort() -> Sắp xếp các phần tử trong List |
15 | void TrimExcess () -> Thiết lập capacity tới số phần tử thực sự trong List |
21/03/2022 Ứng Dụng Miễn Phí